Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghèo đói


[nghèo đói]
beggarly; indigent; destitute; poverty-stricken
Sống cuá»™c Ä‘á»i nghèo đói
To lead a beggarly life
Năm ngoái ông ta còn là một nghệ sĩ nghèo đói mà!
Last year, he was a poor and starving artist!



Reduced to destitution, starving because of poverty


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.